chùng xuống hay trùng xuống

xuống dưới. Những cái lắc đầu của họ khiến tôi phân vân. Họ không muốn giúp chúng tôi rời khỏi hay họ thực sự không biết lối đi xuống? Cuối cuộc chiến những con vượn người còn lại bị những người da đỏ dồn về một chỗ gần nơi cư trú của họ. Vay Tiền Online H5vaytien. Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ʨṳŋ˨˩ʨuŋ˧˧ʨuŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ʨuŋ˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 虫 húy, chùng, hôi, trùng, hủy 重 chồng, trụng, chuộng, trửng, trọng, chùng, trộng, trùng, chõng 𦇮 chùng Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] chùng Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. Sên xe bị chùng. Quần áo Dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng. Ph. . Vụng, lén. Ăn chùng, nói vụng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "chùng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết

chùng xuống hay trùng xuống